Chi phí trồng răng giả vĩnh viễn – Bảng giá Chuẩn Nhất 2016

Trồng răng cố định là phương pháp có thể phục hình răng duy trì vĩnh viễn nếu được bảo vệ và chăm sóc tốt. Chính vì ưu điểm đó mà chi phí trồng răng giả vĩnh viễn cũng cao hơn so với giải pháp làm hàm giả tháo lắp. Sau đây là bảng giá chi tiết làm răng giả cố định tại Nha khoa KIM.

Chi phí trồng răng giả vĩnh viễn. Bảng giá Chuẩn Nhất 2016 1
Chi phí trồng răng giả vĩnh viễn bao nhiêu tại Nha khoa KIM.

Vì sao chi phí trồng răng giả vĩnh viễn cao hơn làm hàm tháo lắp

Trồng răng vĩnh viễn là từ ngữ được nhiều người sử dụng với hàm ý ám chỉ phương pháp phục hình răng cố định có tuổi thọ lâu dài. Đó là làm cầu răng sứ và cấy ghép implant.
Thông thường làm răng giả cố định có tuổi thọ trung bình từ 15-20 năm, ở nhiều trường hợp nếu được chăm sóc và bảo vệ tốt sẽ duy trì suốt đời. Đó cũng là lý do khiến chi phí trồng răng giả vĩnh viễn thường cao hơn trồng răng tháo lắp.
Ngoài ra, một trong những yếu tố ảnh hưởng đến chi phí nói chung là kỹ thuật thực hiện. Làm răng giả tháo lắp được thực hiện khá đơn giản. Ngược lại trồng răng cố định phải áp dụng kỹ thuật phức tạp hơn không chỉ đòi hỏi trang bị máy móc hiện đại mà bác sĩ thực hiện phải có tay nghề cao, chuyên môn giỏi, giàu kinh nghiệm và làm chủ được các công nghệ tiên tiến.

Chi phí trồng răng giả vĩnh viễn tại Nha khoa KIM

Giá mỗi ca phục hình thẩm mỹ nha khoa được tính theo từng phương pháp sau đây:
Chi phí trồng răng giả vĩnh viễn bằng phương pháp làm cầu răng: Chi phí khám nha khoa tổng quát + Chi phí điều trị bệnh lý (nếu có) + Chi phí nhổ răng, chân răng (nếu có) + Răng sứ (làm cầu răng sứ) + Mão sứ (2 mão sứ bọc ở trụ cầu).
Chi phí trồng răng giả vĩnh viễn bằng cấy ghép implant: Chi phí khám nha khoa tổng quát + Chi phí nhổ răng, chân răng (nếu có) + Răng implant [trụ implant + Abument (khớp nối) + Răng sứ phục hình trên implant] + Ghép xương, ghép nướu, nâng xoang (nếu có).
Sau đây là bảng giá cụ thể các dịch vụ tại Nha khoa KIM từ đó bạn có thể tính toán, ước lượng chi phí cho trường hợp của mình:
1. KHÁM NHA KHOA TỔNG QUÁT
KHÁM NHA KHOA TỔNG QUÁTĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
Khám tổng quát, kê đơnLầnMIỄN PHÍ
Chụp X Quang quanh răng1 PhimMIỄN PHÍ
Chụp phim Panorama1 Phim100.000
Chụp phim Cephalometric1 Phim100.000
Chụp phim ConeBeam CT 3D1 Phim250.000
2. ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG: Không đau nhức
ĐIỀU TRỊ TỦY RĂNG: KHÔNG ĐAU NHỨCĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
Điều trị răng viêm tuỷ hồi phục( Lót Fuji VII, Dycal..) bao gồm trám kết thúc1 răng500.000
Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 (Nhóm răng 1 chân)1 răng500.000
Điều trị tủy răng số 4, 51 răng800.000
Điều trị tủy răng số 6, 71 răng1.000.000
Điều trị tủy lại răng khó1 răng1.200.000
Điều trị tủy lại1 răngThêm 500
(Bảng giá tham khảo)
3. ĐIỀU TRỊ NHA CHU
ĐIỀU TRỊ NHA CHUĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
Nạo túi nha chu toàn hàm (theo số răng)1 răng200.000
Điều trị nha chu – Cấp 1 (cạo vôi đánh bóng)Liệu trình400.000
Điều trị nha chu – Cấp 2 (xử lý mặt gốc răng)1 răng600.000
Điều trị nha chu – Cấp 3 (lật vạt, xử lý mặt gốc răng)1 răng1.000.000
(Bảng giá tham khảo)
4. NHỔ RĂNG, CHÂN RĂNG: Không đau
NHỔ RĂNG, CHÂN RĂNG, RĂNG KHÔN (RĂNG SỐ 8, RĂNG CẤM): Không đauĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
Gây têRăngMiễn Phí
Nhổ răng sữaRăng50.000
Nhổ răng sữa gây têRăng100.000
Nhổ răng, chân răng cửa 1, 2, 3Răng200.000
Nhổ răng nhiều chân 4, 5, 6Răng300.000
Nhổ răng 1 chân (có mở xương)Răng600.000
Nhổ răng nhiều chân (có mở xương)Răng800.000
Nhổ răng khôn hàm dưới (Mọc thẳng)Răng500.000
Nhổ răng khôn hàm dưới (lệch 45 độ)Răng700.000
Nhổ răng khôn hàm dưới (lệch 90 độ)Răng900.000
Nhổ răng khôn hàm dưới (ngầm 45 độ)Răng1.500.000
Nhổ răng khôn hàm dưới (ngầm 90 độ)Răng2.000.000
Nhổ răng khôn hàm dưới khó, phức tạpRăng4.000.000
Nhổ răng khôn hàm trên (Mọc thẳng)Răng400.000
Nhổ răng khôn hàm trên (Mọc nghiêng)Răng600.000
Nhổ răng khôn hàm trên (Mọc ngầm)Răng2.000.000
Ghi chú: Tiền Mê: Ngủ nhẹ, bao gồm xét nghiệm tổng quát: Cộng thêm 5.000.000 VND. Gây mê: Ngủ sâu bao gồm xét nghiệm tổng quát: Cộng thêm 7.000.000 VND
(Bảng giá tham khảo)
5. BỌC RĂNG SỨ THẨM MỸ
BỌC RĂNG SỨ THẨM MỸĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
Răng sứ kim loại Ni-Cr1 răng1.500.000
Răng sứ titan1 răng2.000.000
Răng sứ kim loại B1 (Cr-Co)1 răng2.500.000
Răng toàn sứ – Không CAD/CAM1 răng4.000.000
Mão toàn sứ Zirconia-CAD/CAM1 răng5.000.000
Mão toàn sứ Zirconia-Cercon HT/ Lava 3M (HT)1 răng5.500.000
Răng sứ Paladium1 răng5.500.000
Mão kim loại Au-Pd1 răng6.000.000
Mão kim loại Cr-Co1 răng3.000.000
Mão kim loại Full-Titan/Ni-Cr1 răng2.000.000
Inlay/Onlay Composite1 răng1.500.000
Inlay/Onlay Cr-Co1 răng2.000.000
Inlay/Onlay Ni-Cr1 răng1.000.000
Inlay/Onlay Zirconia-Lava Ultimate 3M (CAD/CAM)1 răng4.000.000
Inlay/Onlay Au – Pd1 răng5.000.000
Mão toàn sứ IPS E.Max1 răng6.000.000
Mặt dán sứ Veneer IPS Emax1 răng8.000.000
Mặt dán sứ Veneer Zirconia1 răng6.500.000
Tháo mão / Cầu răng 200.000
Cùi giả đúc, trám tái tạo (không kèm mão) 500.000
Chốt sợi, tái tạo răng 2 chân (không kèm mão) 800.000
Chốt sợi, tái tạo răng 1 chân (không kèm mão) 600.000
Đóng post kim loại, trám (không kèm mão) 600.000
(Bảng giá tham khảo)
6. CẮM GHÉP RĂNG IMPLANT
CẮM GHÉP RĂNG IMPLANTĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
YES Implant (Hàn Quốc)1 Răng9.000.000
Mis (Đức) – M41 Răng12.500.000
Mis (Đức) – C11 Răng16.000.000
Nobel Biocare ( Hoa Kỳ )1 Răng18.000.000
Nobel Biocare (Hoa Kỳ )–Active1 Răng22.000.000
Straumann (Thụy Sỹ)1 Răng18.000.000
Straumann (Thụy Sỹ)–SL Active1 Răng22.000.000
Dentium Super Line1 Răng14.000.000
Dentium NRLine1 Răng12.000.000
Tekka – Kontact (Pháp)1 Răng15.000.000
Phục hình sau cùng trên Implant All-on-4 / All-on-612 Răng80.000.000
Phục hình tạm trên Implant All-on-4 / All-on-612 Răng25.000.000
Phục hình tạm trên Implant Zygoma12 Răng25.000.000
Implant All-on-4 Straumman 180.000.000
Implant All-on-4-Nobel 180.000.000
Implant All-on-4-Dentium 120.000.000
Implant All-on-4-Tekka 130.000.000
Implant All-on-6 Straumman 240.000.000
Implant All-on-6 Nobel 240.000.000
Implant All-on-6 Dentium 160.000.000
Implant All-on-6 Tekka 170.000.000
Ghi chú: Trồng răng Implant không đau (gây mê tĩnh mạch): Cộng thêm 5.000.000 VND. Trồng răng Implant không đau (nội khí quản): Cộng thêm 7.000.000 VND
ABUMENT IMPLANTĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
YES (Hàn Quốc)1 Răng3.500.000
Mis (Đức) – M41 Răng4.500.000
Mis (Đức) – C11 Răng5.000.000
Nobel Biocare ( Hoa Kỳ )1 Răng7.000.000
Nobel Biocare (Hoa Kỳ )–Active1 Răng7.000.000
Straumann (Thụy Sỹ)1 Răng7.000.000
Straumann (Thụy Sỹ)–SL Active1 Răng7.000.000
Abutment Dentium Super Line1 Răng4.000.000
Abutment Dentium NRLine1 Răng4.000.000
Tekka – Kontact (Pháp)1 Răng5.000.000
Abutment sứ Dentium/Tekka/MIS1 Răng6.000.000
Abutment sứ Nobel/Straumman1 Răng9.000.000
RĂNG SỨ TRÊN IMPLANTĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
Răng sứ kim loại Ni-Cr (trên implant)1 Răng2.500.000
Răng sứ kim loại Titan (trên implant)1 Răng3.500.000
Răng sứ kim loại Cr-Co (trên implant)1 Răng4.000.000
Răng sứ paladium (trên implant)1 Răng6.000.000
Răng sứ Zirconia- Cercon HT/ Lava 3M1 Răng6.000.000
Răng sứ IPS E.max (trên implant)1 Răng7.000.000
GHÉP NƯỚU, GHÉP XƯƠNG, NÂNG XOANGĐƠN VỊGIÁ NIÊM YẾT (VND)
Ghép nướuRăng2.000.000
Ghép Alloderm/MegadermMiếng5.000.000
Ghép xương bột nhân tạo và màng xươngRăng4.000.000
Ghép xương khối nhân tạo và màng xương – 1 răngRăng6.000.000
Ghép xương khối nhân tạo và màng xương – 3 răng3 Răng15.000.000
Ghép xương khối tự thân – 1 răngRăng8.000.000
Ghép xương khối tự thân – 3 răng3 Răng20.000.000
Nâng xoang kínRăng6.000.000
Nâng xoang hở ( 1R)Răng12.000.000
Abutment sứRăng2.000.000
Phụ thu phục hình trên implant nơi khácRăng1.000.000
Tháo implantRăng2.000.000
Liệu pháp PRP – 1 răngRăng2.000.000
Liệu pháp PRP – 3 răng3-Răng4.000.000
Cắm implant không đau-sedation (dịch vụ hỗ trợ)Liệu trình6.000.000
Tạo lỗ vis cho phục hình trên implantRăng200.000
(Bảng giá tham khảo)
Nhìn vào bảng giá trên, ta có thể nhận thấy rằng chi phí trồng răng giả vĩnh viễn còn phụ thuộc vào số lượng răng cần phục hình, loại răng sứ bạn lựa chọn. Vì vậy muốn biết cụ thể cho từng trường hợp bạn nên đến trực tiếp Nha khoa KIM để các bác sĩ thăm khám, thực hiện các bước kiểm tra cần thiết và báo giá chính xác nhất cho bạn.

Hy vọng bảng giá trên đây đã cung cấp đầy đủ các thông tin về chi phí trồng răng giả vĩnh viễn. Mọi thắc mắc xung quanh vấn đề này hãy đến trực tiếp Nha khoa KIM hoặc thông qua hotline 19006899 để được thăm khám và tư vấn miễn phí.

Có thể bạn sẽ thích

Có 0 nhận xét Đăng nhận xét

Được tạo bởi Blogger.